PHÒNG GD&ĐT BẢO LÂM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG: PT DTNT BẢO LÂM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ
CÁC CHỈ TIÊU NĂM HỌC 2017-2018.
A. THỐNG KÊ:
I. TRƯỜNG, LỚP, HỌC SINH:
KHỐI |
TS LỚP |
TS HS |
Nữ |
Dân tộc |
Mới tuyển |
Lưu ban |
Số HS học 2buổi/ngày |
Anh văn |
Ghi chú |
|
CT 10 năm |
CT 07 năm |
|||||||||
Khối 6 |
2 |
64 |
34 |
64 |
64 |
|
64 |
|
64 |
|
Khối 7 |
2 |
67 |
44 |
65 |
|
0 |
67 |
|
67 |
|
Khối 8 |
2 |
64 |
38 |
63 |
|
0 |
64 |
|
64 |
|
Khối 9 |
2 |
61 |
31 |
60 |
|
0 |
61 |
|
61 |
|
T.Cộng |
8 |
256 |
147 |
152 |
|
0 |
256 |
|
256 |
|
II. ĐỘI NGŨ : Tổng số CB – GV – CNV : 34 Nữ : 19 Trong đó :
1. CBQL : 02 Nữ : 0 .Trình độ: ĐH : 02 ; CĐ : 0; THSP : 0 Đảng viên : 02
2. Giáo viên : 21 ; DT : 02 Nữ : 02 Đảng viên : 15 Đối tượng Đảng :02.
Trình độ : ThS: 0; ĐH : 17 ; CĐ :04; Khác: 00
Thống kê SL giáo viên theo môn:
Toán |
Lý |
Hóa |
Văn |
Sinh |
Sử |
Địa |
GDCD |
MT |
ÂN |
NN |
CN |
TD |
TIN |
TPT |
3 |
2 |
2 |
3 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
2 |
0 |
2 |
1 |
1 |
3. NV : 11 ; DT : 01. Nữ : 08 ; Đảng viên : 03 Đối tượng Đảng : 00
4. GV, NV hợp đồng ngoài:
- Số lượng GV hợp đồng : 02
- Số lượng NV hợp đồng: 08.
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
1. Phòng học : TS phòng : 08 Kiên cố : 08 phòng
2. Phòng chức năng: TS phòng : 14 Phòng trong đó phòng BGH: 03 Phòng hội đồng: 01Thư viện : 01 Phòng thiết bị : 01 Phòng y tế : 8 phòng thực hành :
Phòng khác : 50 phòng
3. Nhà vệ sinh: 30. Nhà trong đó GV : 02 Chất lượng : Tốt HS : 28 Chất lượng Tốt.
B. CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN
1. Xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia và kiểm định chất lượng:
Cũng cố vững chắc kết quả đã đạt được trường chuẩn quốc gia năm hiọc 2016-2017.
2. Kiểm tra:
KT Toàn diện: 08/21 GV, tỉ lệ: 38 %; KT chuyên đề: 13/21GV, tỉ lệ: 62%
3. Tổ chức chuyên đề:
3.1. Số lượng chuyên đề cấp trường: 08 chuyên đề.
3.2. Tổ bộ môn tổ chức chuyên đề: 04 Tổ bô môn.
1. Ngữ văn- Sử Địa – GDCD
2. Sinh -Hóa - Thề dục.
3. Toán- Lý –Ti
4. Tiếng Anh- Nghệ thuật.
3.3. Số lượng chuyên đề cấp huyện: 01 ( Âm nhạc)
3.4. Tổ chức chuyên đề cấp huyện: Tiếng Anh- Nghệ thuật.
4. Hội thi Giáo viên các cấp:
- GV dạy giỏi: cấp huyện :7 /21 giáo viên, tỉ lệ 30.3%;
- GV tham gia cuộc thi tích hợp: 02/21 giáo viên, tỉ lệ 9%;
- Các cuộc thi khác: Tham gia tích cực có hiệu quả các cuộc thi , hội thi do phòng GD-DĐ Tổ chức .
5. Chất lượng giáo dục toàn trường:
5.1. Duy trì sĩ số :
- Học sinh toàn trường: 100%
- Học sinh dân tộc:100%
5.2. Chất lượng mũi nhọn:
- Học sinh giỏi cấp huyện: Số lượng 07 hs/ 256 .Tỉ lệ : 2.7%.
- Học sinh giỏi cấp tỉnh: Số lượng 02hs/ 256 .Tỉ lệ : 0.7.%.
5.3. Chất lượng giáo dục 2 mặt:
5.3.1. Đối với Mô hình trường học truyền thống
* Học lực:
KHỐI |
TSHS |
GIỎI |
KHÁ |
TB |
YẾU |
KÉM |
|||||
|
|
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
8 |
64 |
10 |
15.6 |
20 |
31.0 |
34 |
54.4 |
|
|
|
|
9 |
61 |
06 |
9.8 |
25 |
50.0 |
30 |
41.2 |
|
|
|
|
TỔNG |
125 |
16 |
12.8 |
45 |
36 |
64 |
51.2 |
|
|
|
|
* Hạnh kiểm:
KHỐI |
TSHS |
TỐT |
KHÁ |
TB |
YẾU |
||||
8 |
64 |
50 |
78% |
10 |
15,6% |
4 |
6,3% |
|
|
9 |
61 |
50 |
81% |
10 |
16,3% |
1 |
1,6% |
|
|
TỔNG |
256 |
220 |
83% |
31 |
12,1% |
5 |
2% |
|
|
5.3.2. Đối với Mô hình trường học mới
KHỐI |
TSHS |
KẾT QUẢ HỌC TẬP |
NĂNG LỰC |
||||||||||
Hoàn thành Tốt |
Tỷ lệ |
Hoàn thành |
Tỷ lệ |
Chưa hoàn thành |
Tỷ lệ |
Tốt |
Tỷ lệ |
Đạt |
Tỷ lệ |
Cần cố gắng |
Tỷ lệ |
||
6 |
64 |
15 |
23,4 |
45 |
70. |
4 |
6. |
50 |
78.1 |
13 |
20.3 |
1 |
1.6 |
7 |
67 |
15 |
22.4 |
45 |
67.2 |
7 |
10.4 |
54 |
80.6 |
12 |
17.9 |
1 |
1.5 |
TỔNG |
131 |
30 |
22.9 |
90 |
68.7 |
11 |
8.3 |
104 |
79.4 |
25 |
19.1 |
2 |
1.5 |
KHỐI |
TSHS |
PHẨM CHẤT |
|||||
Tốt |
Tỷ lệ |
Đạt |
Tỷ lệ |
Cần cố gắng |
Tỷ lệ |
||
6 |
64 |
60 |
93% |
4 |
6.3% |
0 |
|
7 |
67 |
60 |
89% |
7 |
10% |
0 |
|
TỔNG |
131 |
120 |
91,6% |
11 |
8.3% |
0 |
|
5.4. Chỉ tiêu khác:
- Số học sinh được lên lớp thẳng: 251/ 256 TS học sinh ; tỉ lệ 98%.
- Số học sinh được lên lớp sau khi kiểm tra lại: 256/ 256 TS học sinh; tỉ lệ 100%.
- Khen thưởng HS: Số lượng: 125 /256 hs. Tỉ lệ :48.8.%.
- BHYT HS: Số lượng: 256/256 hs Tỉ lệ :100.%.
- Số HS tham gia Cuộc thi KHKT: 04 /256 HS, tỉ lệ 1.5% ;
- Số HS tham gia Cuộc thi tích hợp: 4 / 256 HS, tỉ lệ 1.5 %;
- Số HS tham gia các cuộc thi khác: 04/256 HS, tỉ lệ 1.5 %.
- Số HS tham gia Hội khỏe phù đổng: 25 /256 HS, tỉ lệ 10 %; cấp tỉnh : 25 HS, tỉ lệ 10%.
- Số HS tham gia các hoạt động khác: 40/256 HS tỉ lệ 16%
V. DANH HIỆU THI ĐUA
Bảo Lâm, ngày 19 tháng 9 năm 2017
CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ HIỆU TRƯỞNG
Phùng Thị Hồng Phúc Nguyễn Ry
Ý KIẾN CỦA PHÒNG GD&ĐT BẢO LÂM
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn